Container là gì? 10 loại Container phổ biến có thể bạn chưa biết!
Chúng ta rất hay nghe từ container trong cuộc sống nhưng “Container là gì” thì chắc hẳn không phải ai cũng biết. Container được hiểu là phương tiện vận tải mang tính chất quốc tế do đó thiết kế của nó luôn tuân theo một tiêu chuẩn nhất định. Và trong bài viết này, Savata sẽ giúp mọi người hiểu rõ hơn về các thông số container, tiêu chuẩn kích thước các loại container, chiều dài, cao của container.
Xem thêm: Container lạnh là gì? Những công dụng đặc biệt không phải ai cũng biết – Tất tần tật về ký hiệu các loại Container
1. Container là gì? Tiêu chuẩn chung của Container
Container là gì? Theo hiệp hội vận tải quốc tế thì “Container” được định nghĩa là hệ thống vận chuyển hàng hóa đa phương thức sử dụng các container theo tiêu chuẩn ISO để có thể sắp xếp trên các tàu vận tải container, toa xe lửa, xe tải chuyên dụng.
Theo tiêu chuẩn “ISO 18185:2006” container hàng hóa là một công cụ vận tải có những đặc tính sau:
- Có tính bền vững cùng với độ chắc phù hợp cho việc sử dụng lại nhiều lần.
- Được lắp đặt thiết bị cho phép xếp dỡ thuận tiện, đặc biệt khi chuyển từ một phương thức vận tải này sang phương thức vận tải khác.
- Được thiết kế đặc biệt để có thể chở hàng bằng một hay nhiều phương thức vận tải khác nhau (tàu, xe lửa, xe tải chuyên dụng) mà không cần phải dỡ ra và đóng lại dọc đường.
- Được thiết kế dễ dàng cho việc đóng hàng vào và rút hàng ra khỏi container.
2. Tổng quan về kích thước, chiều dài, cao của container
Container đại khái có nhiều loại, và kích thước cụ thể theo từng đơn vị sản xuất. Tuy nhiên để hiểu rõ hơn container là gì?, thì chúng ta cần biết rằng do nhu cầu tiêu chuẩn hóa để có thể sử dụng trên phạm vi toàn cầu nên kích thước cũng như ký mã hiệu container thường được áp dụng theo tiêu chuẩn ISO. Theo ISO 668:1995(E), các container ISO đều có chiều rộng là 2,438m (8ft). Ngoài ra:
+ Về chiều cao, hiện chủ yếu dùng 2 loại: thường và cao. Loại container thường cao 8 feet 6 inch (8’6”), loại cao có chiều cao 9 feet 6 inch (9’6”). Cách gọi container thường, container cao chỉ mang tính tập quán. Trước đây, người ta gọi loại cao 8 feet là container thường, nhưng hiện nay loại này không còn được sử dụng nhiều nữa, thay vào đó, container thường có chiều cao 8’6”.
+ Về chiều dài, container 40’ được lấy làm chuẩn. Các container ngắn hơn có chiều dài tính toán sao cho có thể xếp kết để đặt dưới container 40’ và vẫn đảm bảo có khe hở 3 inch ở giữa. Chẳng hạn 2 container 20’ sẽ đặt khít dưới 1 container 40’ với khe hở giữa 2 container 20’ này là 3 inch. Vì lý do này, container 20’ chỉ có chiều dài xấp xỉ 20 feet (chính xác là còn thiếu 1,5 inch).
Tiếp theo, hãy cùng Savata tìm hiểu về hình ảnh, tiêu chuẩn về kích thước, chiều dài, chiều cao cụ thể của 10 loại container, container lạnh phổ biến để mọi người hiểu rõ hơn “container là gì?”
20′ DRY CONTAINER (CONTAINER KHÔ 20′, 20’DC)
Đây là loại Container được sử dụng để chở hàng khô nên được gọi là container khô hay còn gọi là container bách hóa. Đây là loại được sử dụng phổ biến trong vận tải biển
Bên ngoài | Rộng | 2.440 MM | 8 FT |
Cao | 2.590 MM | 8 FT 6.0 IN | |
Dài | 6.060 MM | 20 FT | |
Bên trong | Rộng | 2.352 MM | 7 FT 8.6 IN |
Cao | 2.359 MM | 7 FT 10.3 IN | |
Dài | 5.898 MM | 19 FT 4.2 IN | |
Cửa CONT | Rộng | 2.340 MM | 92.1 IN |
Cao | 2.280 MM | 89.7 IN | |
Khối lượng | 33.2 CU M | 1.173 CU FT | |
Trọng lượng CONT | 2.200 KG | 4.850 LBS | |
Trọng lượng hàng | 28.280 KG | 62.346 LBS | |
Trọng tải tối đa | 30.480 KG | 67.196 LBS |
40′ DRY CONTAINER (CONTAINER KHÔ 40′, 40’DC)
Bên ngoài | Rộng | 2.440 MM | 8 FT |
Cao | 2.590 MM | 8 FT 6.0 IN | |
Dài | 12.190 MM | 40 FT | |
Bên trong | Rộng | 2.350 MM | 7 FT 8.5 IN |
Cao | 2.392 MM | 7 FT 10.2 IN | |
Dài | 12.032 MM | 39 FT 5.7 IN | |
Cửa CONT | Rộng | 2.338 MM | 92.0 IN |
Cao | 2.280 MM | 89.7 IN | |
Khối lượng | 67.6 CU M | 2.389 CU FT | |
Trọng lượng CONT | 3.730 KG | 8.223 LBS | |
Trọng lượng hàng | 26.750 KG | 58.793 LBS | |
Trọng tải tối đa | 30.480 KG | 67.196 LBS |
40 FOOT HIGH CUBE CONTAINER (CONTAINER CAO 40′, 40HC)
Đây là loại container cao, được thiết kế để tối ưu đóng hàng cho container
Bên ngoài | Rộng | 2.440 MM | 8 FT |
Cao | 2.895 MM | 9 FT 6.0 IN | |
Dài | 12.190 MM | 40 FT | |
Bên trong | Rộng | 2.352 MM | 7 FT 8.6 IN |
Cao | 2.698 MM | 8 FT 10.2 IN | |
Dài | 12.023 MM | 39 FT 5.3 IN | |
Cửa CONT | Rộng | 2.340 MM | 92.1 IN |
Cao | 2.585 MM | 101.7 IN | |
Khối lượng | 76.2 CU M | 2.694 CU FT | |
Trọng lượng CONT | 3.900 KG | 8.598 LBS | |
Trọng lượng hàng | 26.580 KG | 58.598 LBS | |
Trọng tải tối đa | 30.480 KG | 67.196 LBS |
20 FOOT OPEN TOP CONTAINER (CONTAINER 20OT – CONTAINER KHÔNG NÓC)
Đây là loại không có nóc, thường sử dụng bạt để che. Dùng để chưa các sản phẩm cồng kền nhưng có kích thước phù hợp với container
Bên ngoài | Rộng | 2.440 MM | 8 FT |
Cao | 2.590 MM | 8 FT 6.0 IN | |
Dài | 6.060 MM | 20 FT | |
Bên trong | Rộng | 2.348 MM | 7 FT 8.4 IN |
Cao | 2.360 MM | 7 FT 8.9 IN | |
Dài | 5.900 MM | 19 FT 4.3 IN | |
Cửa CONT | Rộng | 2.340 MM | 92.1 IN |
Cao | 2.277 MM | 89.6 IN | |
Khối lượng | 32.6 CU M | 1.155 CU FT | |
Trọng lượng CONT | 2.300 KG | 5.070 LBS | |
Trọng lượng hàng | 28.180 KG | 62.126 LBS |
40 FOOT OPEN TOP CONTAINER (CONTAINER 40OT – CONTAINER KHÔNG NÓC)
Bên ngoài | Rộng | 2.440 MM | 8 FT |
Cao | 2.590 MM | 8 FT 6.0 IN | |
Dài | 12.190 MM | 40 FT | |
Bên trong | Rộng | 2.348 MM | 7 FT 8.4 IN |
Cao | 2.360 MM | 7 FT 8.9 IN | |
Dài | 12.034 MM | 39 FT 5.8 IN | |
Cửa CONT | Rộng | 2.340 MM | 92.1 IN |
Cao | 2.277 MM | 89.6 IN | |
Khối lượng | 66.6 CU M | 2.355 CU FT | |
Trọng lượng CONT | 3.800 KG | 8.377 LBS | |
Trọng lượng hàng | 26.680 KG | 58.819 LBS | |
Trọng tải tối đa | 30.480 KG | 67.176 LBS |
20 FOOT REFRIGERATED CONTAINER (CONTAINER LẠNH 20′)
Container lạnh chuyên được sử dụng để vận chuyển các loại hàng hóa đông lạnh, hàng hóa tươi sống hay dụng cụ, thiết bị y tế. Ngoài ra còn có thể sử dụng để vận chuyển rau củ hay động vật “ngủ đông”.
Bên ngoài | Rộng | 2.440 MM | 8 FT |
Cao | 2.590 MM | 8 FT 6.0 IN | |
Dài | 6.060 MM | 20 FT | |
Bên trong | Rộng | 2.286 MM | 7 FT 6.0 IN |
Cao | 2.265 MM | 7 FT 5.2 IN | |
Dài | 5.485 MM | 17 FT 11.9 IN | |
Cửa CONT | Rộng | 2.286 MM | 7 FT 6.0 IN |
Cao | 2.224 MM | 7 FT 3.6 IN | |
Khối lượng | 29.4 CU M | 1.004,5 CU FT | |
Trọng lượng CONT | 3.200 KG | 7.055 LBS | |
Trọng lượng hàng | 27.280 KG | 60.141 LBS | |
Trọng tải tối đa | 30.480 KG | 67.196 LBS |
40 FOOT REFRIGERATED CONTAINER (CONTAINER LẠNH 40′)
Bên ngoài | Rộng | 2.440 MM | 8 FT |
Cao | 2.590 MM | 8 FT 6.0 IN | |
Dài | 12,190 MM | 40 FT | |
Bên trong | Rộng | 2.291 MM | 7 FT 6.2 IN |
Cao | 2.225 MM | 7 FT 3.6 IN | |
Dài | 11.558 MM | 37 FT 11.0 IN | |
Cửa CONT | Rộng | 2.291 MM | 7 FT 6.2 IN |
Cao | 2.191 MM | 7 FT 2.2 IN | |
Khối lượng | 58.9 CU M | 2.083,3 CU FT | |
Trọng lượng CONT | 4.110 KG | 9.062 LBS | |
Trọng lượng hàng | 28.390 KG | 62.588 LBS | |
Trọng tải tối đa | 32.500 KG | 71.650 LBS |
40 FOOT HIGH CUBE REFRIGERATED CONTAINER (CONTAINER LẠNH CAO 40′)
Loại container lạnh cao phù hợp hơn cho việc vẩn chuyền hàng hóa nhằm tiết kiệm chi phí
Bên ngoài | Rộng | 2.440 MM | 8 FT |
Cao | 2.895 MM | 9 FT 6.0 IN | |
Dài | 12.190 MM | 40 FT | |
Bên trong | Rộng | 2.296 MM | 7 FT 6.4 IN |
Cao | 2.521 MM | 8 FT 3.3 IN | |
Dài | 11.572 MM | 37 FT 11.6 IN | |
Cửa CONT | Rộng | 2.296 MM | 7 FT 6.4 IN |
Cao | 2.494 MM | 8 FT 2.2 IN | |
Khối lượng | 67.0 CU M | 2.369,8 CU FT | |
Trọng lượng CONT | 4.290 KG | 9.458 LBS | |
Trọng lượng hàng | 28.210 KG | 62.192 LBS | |
Trọng tải tối đa | 32.500 KG | 71.650 LBS |
20 FOOT FLAT RACK
Đây là loại Container có thân, 2 đầu và hàng hóa sẽ được xếp từ 2 bên hoặc từ trên xuống (như hình minh họa) phổ biến trong vận tải hàng hóa bằng đường biển. Phù hợp với các sản phẩm có trọng lượng nặng nhưng dưới 30 tấn ( máy móc, thiết bị, cuộn thép…)
Bên ngoài | Rộng | 2.440 MM | 8 FT |
Cao | 2.590 MM | 8 FT 6.0 IN | |
Dài | 6.060 MM | 20 FT | |
Bên trong | Rộng | 2.347 MM | 7 FT 8.4 IN |
Cao | 2.259 MM | 7 FT 8.9 IN | |
Dài | 5.883 MM | 19 FT 4.3 IN | |
Khối lượng | 33.6 CU M | 1.166 CU FT | |
Trọng lượng CONT | 2.750 KG | 6.060 LBS | |
Trọng lượng hàng | 31.158 KG | 68.690 LBS | |
Trọng tải tối đa | 34.000 KG | 74.950 LBS |
40 FOOT FLAT RACK
Bên ngoài | Rộng | 2.440 MM | 8 FT |
Cao | 2.590 MM | 8 FT 6.0 IN | |
Dài | 12.190 MM | 40 FT | |
Bên trong | Rộng | 2.347 MM | 7 FT 8.5 IN |
Cao | 1.954 MM | 6 FT 5 IN | |
Dài | 11.650 MM | 38 FT 3 IN | |
Khối lượng | 49.4 CU M | 1.176 CU FT | |
Trọng lượng CONT | 6.100 KG | 13.448 LBS | |
Trọng lượng hàng | 38.900 KG | 85.759 LBS | |
Trọng tải tối đa | 45.000 KG | 99.207 LBS |
Tổng quan
Savata đã giới thiệu đến các độc giả 10 loại container phổ biến, chắc hẳn đến đây mọi người đã hiểu được Container là gì?. Nếu vẫn còn bất kỳ thắc mắc nào. Hãy liên hệ ngay với Savata thông qua comment bên dưới bài viết, chúng tôi sẽ giải đáp các thắc mắc của bạn.
SAVATA – ĐƠN VỊ VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA BẰNG CONTAINER ĐI TOÀN QUỐC
Savata hỗ trợ khách hàng vận chuyển hàng hóa bằng Container thông qua 4 phương thức vận tải: đường bộ, đường hành không, đường biển và cuối cùng là đường sắt. Là một starup công nghệ hoạt 4.0, chuyên hoạt động trong lĩnh vực vận tải. Chúng tôi đang nỗ lực số hóa ngành vận tải ở Việt Nam nhằm cung cấp các dịch vụ vận chuyển tiết kiệm hơn, nhanh hơn và đơn giản hơn
Savata kết nối các đơn vị vận tải hàng hóa như chủ xe, hãng tàu biển, tàu hỏa, hãng bay, forwarder với các khách hàng có nhu cầu vận chuyển hàng hóa một cách tự động, thông minh và minh bạch. Chúng tôi tự hào khi hoàn thành hơn 130 dự án với hơn 6500 thiết bị liên kết và hơn 110 nhân sự trên khắp 3 miền đất nước.
Savata luôn minh bạch khi làm việc, giá cạnh tranh, tối ưu dịch vụ với phương án vận chuyển và lưu trữ hàng hóa tốt nhất, đi kèm với sự an toàn về chất lượng với bảo hiểm 100% cho hàng hóa. Đặc biệt Savata luôn có đội ngũ hộ trợ 24/7 để giải đáp mọi thắc mắc của bạn. Tất nhiên Savata cũng đáp ứng nhu cầu về thời gian với năng lực vận tải cao, lịch tàu hằng ngày giúp cho hàng hóa của bạn được giao nhanh.
DỊCH VỤ VẬN CHUYỂN CONTAINER LẠNH BẮC NAM
Hiện nay, Savata giúp kết nối chủ hàng với các đơn vị cung cấp dịch vụ vận chuyển Container lạnh trọn gói trên tuyến Bắc Nam. Giúp hàng hóa của khách hàng được vận chuyển một cách ổn định và nhanh chóng, kết hợp giữa nhiều phương thức vận chuyển.
- Vận chuyển Container lạnh đường sắt
- Vận chuyển Container lạnh đường biển
- Vận chuyển Container lạnh đường bộ
DỊCH VỤ VẬN CHUYỂN CONTAINER BẰNG ĐƯỜNG SẮT.
Hiện nay, Savata giúp kết nối chủ hàng với các đơn vị cung cấp dịch vụ vận chuyển container đường sắt trọn gói. Giúp hàng hóa của khách hàng được vận chuyển một cách ổn định và nhanh chóng.
Với những lợi ích nổi bật như:
- Khả năng vận chuyển đa dạng
- Giao nhận hàng hóa thuận tiện với nhiều nhà ga trên tuyến Bắc Nam
- Chi phí ổn định và tốt nhất trong các loại hình vận chuyển hiện nay
- Tính an toàn cao, vì chỉ chạy trên đường đường ray riêng
- Thủ tục giao nhận hàng hóa nhanh chóng, dễ dàng
- Chuyển hàng từ A-Z, từ ga tới ga, kho tới kho…
DỊCH VỤ VẬN CHUYỂN CONTAINER BẰNG ĐƯỜNG BIỂN.
Hiện nay, Savata giúp kết nối chủ hàng với các đơn vị cung cấp dịch vụ vận chuyển container đường biển trọn gói. Giúp hàng hóa của khách hàng được vận chuyển một cách ổn định và nhanh chóng.
Loại hình vận chuyển hàng hóa bằng Container đường biển nội địa và quốc tế đang được nhiều công ty, doanh nghiệp lựa chọn. Bởi vì:
- Khả năng chuyên chở vô cùng lớn
- Chi phí rẻ nhất hiện nay
- Mức độ an toàn cao
- Thủ tục nhanh gọn, thuận tiện
- Có nhiều đơn vị cung cấp dịch vụ hiện nay
- Quá trình chuyền hàng trọn gói
DỊCH VỤ VẬN CHUYỂN CONTAINER BẰNG ĐƯỜNG BỘ
Dịch vụ vận chuyển Container bằng đường bộ của Savata, các công ty doanh nghiệp sẽ hoàn toàn yên tâm với những ưu điểm nổi bật so với các đơn vị khác.
- Dễ dàng kiếm soát lịch trình vận chuyển, mức giá ổn định và không biến động trong thời gian dài.
- Savata cung cấp đầy đủ các loại Container phù hợp với hàng hóa của khách hàng.
- Hàng hóa sẽ được vận chuyển liên tục trong ngày, trong tuần giúp khách hàng đáp ứng đủ như cầu của mình.
- Trong quá trình vận chuyển Container đường bộ, hàng hóa sẽ được đảm bảo an toàn như thời điểm ban đầu.
- Khách hàng nhận được dịch vụ bao trọn gói, hiện đại uy tín, tiết kiệm tối đa chi phí và cam kết tốt nhất về chất lượng.
BÁO GIÁ VẬN TẢI
Liên hệ ngay với Savata để được tham khảo và tư vấn kỹ hơn về những dịch vụ khác nhé
Tp. Hồ Chí Minh : 0972 866 691
Hà Nội: 0975361085
Đà Nẵng: 098 1037279